Màu : Trong ánh vàng nhạt
Hàm lượng rắn : 48 +/- 2% (w/w)
Độ dày lớp sơn đề nghị : Màng sơn ướt : 60 – 80 micron
Màng sơn khô : 25 – 35 micron
Độ che phủ : 6 – 8 m2/kg tại 25 – 35 microns DFT
Tính toán độ che phủ không bao gồm mất mát khi phun hoặc thiết bị kém hiệu quả. Cũng áp dụng đối với các loại gỗ, sữa chữa bề mặt, các khuyết điểm của bề mặt và độ xốp của bề mặt ảnh hưởng đến độ che phủ.
Thời gian khô (tại 30 độ C, và độ ẩm không khí 70% và 80 – 100 micron màng sơn ướt)
Cầm nắm : 20 – 25 phút
Dịch chuyển : 40 – 60 phút
Chà nhám : 60 – 75 phút
Độ nhớt : 9 – 11 giây – Iwata NK2 tại 25 độ C với KTP – DN – 01 với tỷ lệ 1 : 1.
Điểm chớp cháy : Closed cup: 36°C (96.8°F)
Tỷ trọng : 1.06 +/- 0.02
Độ bóng : N/A
Nhiệt độ lưu trữ : 15 – 35°C
Ứng dụng
Để khô từ 45 – 60 phút cho mỗi lớp sơn lót. Chà nhám cho mỗi lớp.
Trong trường hợp chà nhám quá 12 giờ thì phải chà nhám lại trước khi sơn
Đặc tính kỹ thuật
Độ ẩm của gỗ không được vượt quá 9%. Bề mặt của gỗ không được nhiễm bẩn, gỗ mụn không được thô hơn 400 grit và phải loại bỏ hết bụi. Đọc thông tin hướng dẫn trên nhãn để biết thêm thông tin và cách dùng.
Vệ sinh
Sử dụng KPT – DN – 01 hoặc dung môi vệ sinh.
Sử dụng hoàn toàn hoặc tiêu huỷ tuỳ theo từng loại
Sản phẩm này chứa những chất lỏng hữu cơ có thể gây ảnh hưởng xấu tới môi trường nếu không được xử lí cẩn thận. Thùng chứa rỗng vẫn có thể lưu lại cặn của sản phẩm. Thực hiện theo hướng dẫn cho dù thùng rỗng. Cặn sản phẩm lúc bốc hơi có thể gây cháy nổ. Nghiêm cấm việc đổ chất thải thừa của sẩn phẩm vào đất. Yêu cầu xử lí ở mỗi địa phương khác nhau, cần liên lạc hoặc tìm hiểu với bộ phận vệ sinh hoặc cơ quan môi trường nhà nước được chỉ định cho các tùy chọn xử lý của địa phương.